- Trang chủ
- Bảo hiểm hàng hóa xuất – nhập khẩu
- Bảo hiểm hàng hóa xuất – nhập khẩu
Bảo hiểm hàng hóa xuất – nhập khẩu
- Mã sản phẩm: 19
Bảo hiểm hàng hóa xuất – nhập khẩu
Đối tượng bảo hiểm | Hàng hóa trong quá trình vận chuyển bằng đường thủy, đường bộ, đường sắt và đường hàng không trên phạm vi toàn thế giới | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phạm vi bảo hiểm | 2.1. Theo Quy tắc QTC 2008 của Bảo hiểm PJICO và ICC “A”, “B”, “C” của Hiệp hội Bảo hiểm London
Các rủi ro đặc biệt (Người mua bảo hiểm phải trả thêm phí theo thoả thuận) gồm có:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phạm vi bảo hiểm | 2.2. Bảo hiểm hàng hóa thực phẩm đông lạnh (Institute Frozen Food Clause (A), (C) 1.1.86): Bảo hiểm hàng hóa là thực phẩm đông lạnh.
2.3. Bảo hiểm hàng hóa thịt đông lạnh – hỏng máy 24 giờ (Institute Frozen Meat Clause (A), (C) – 24 hours breakdown 1.1.86): Bảo hiểm hàng hóa là thịt đông lạnh. Bảo hiểm dầu chở rời (Institute Bulk Oil Clause 1.2.83): Bảo hiểm cho hàng hóa là hàng lỏng chở rời như xăng dầu, hóa chất, nhựa đường, dầu ăn,.. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí bảo hiểm | Công thức tính phí bảo hiểm như sau:
CIF = (C+F) / (1-R) I = CIF x R (Trong đó, I: Phí bảo hiểm, C: Tiền hàng, F: Cước phí vận chuyển, R: Tỷ lệ phí bảo hiểm) Tỷ lệ phí bảo hiểm phụ thuộc vào loại hàng hóa, phương thức đóng gói, phương tiện vận chuyển, tuyến đường điều kiện bảo hiểm. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giá trị bảo hiểm, số tiền bảo hiểm | Tham gia bảo hiểm tối đa 110% giá trị CIF của lô hàng |
Phân phối
Đã thêm vào giỏ hàng thành công!